Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn áp dụng giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu theo Quyết định số 28/2003/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND tỉnh Bà rịa – Vũng tàu.
Theo đó giá bán theo bảng sau:
STT
|
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
|
GIÁ NƯỚC THEO LỘ TRÌNH CÁC NĂM
|
2013–2014
(đ/m3)
|
2015
(đ/m3)
|
2016
(đ/m3)
|
2017
(đ/m3)
|
2018
(đ/m3)
|
1
|
Nước sinh hoạt đồng bào dân tộc
|
2.700
|
3.000
|
3.500
|
4.000
|
4.500
|
2
|
Nước sinh hoạt nông thôn
|
|
|
Từ 0-10m3
|
5.000
|
5.600
|
6.400
|
7.400
|
8.400
|
|
Trên 10 m3
|
7.000
|
8.000
|
9.000
|
10.000
|
11.000
|
3
|
Nước sinh hoạt đô thị
|
|
|
Từ 0-10m3
|
5.800
|
6.400
|
7.000
|
7.500
|
8.500
|
|
Trên 10 m3
|
8.200
|
8.800
|
10.000
|
11.000
|
12.500
|
4
|
Hành chính sự nghiệp
|
8.200
|
9.000
|
10.000
|
11.000
|
12.500
|
5
|
Sản xuất vật chất
|
|
|
– Bán trực tiếp cho khách hàng
|
8.200
|
9.000
|
10.000
|
11.000
|
12.500
|
|
– Bán qua đồng hồ tổng Khu công nghiệp
|
7.500
|
8.200
|
9.000
|
10.000
|
11.500
|
6
|
Kinh doanh dịch vụ
|
13.000
|
14.500
|
16.000
|
17.500
|
19.000
|