STT | ĐỐI TƯỢNG | Đơn giá (đồng/m3) |
1 | Nước sinh hoạt đồng bào dân tộc | |
| – Từ 0 – 10 m3/đồng hồ/tháng | 5.500 |
| – Từ trên 10 – 20 m3/đồng hồ/tháng | 11.000 |
| – Từ trên 20m3/đồng hồ/tháng | 12.000 |
2 | Nước sinh hoạt nông thôn | |
| – Từ 0-10 m3/đồng hồ/tháng | 9.300 |
| – Từ trên 10-20 m3/đồng hồ/tháng | 11.000 |
| – Từ trên 20 m3/đồng hồ/tháng | 12.500 |
3 | Nước sinh hoạt đô thị | |
| – Từ 0-10 m3/đồng hồ/tháng | 9.400 |
| – Từ trên 10-20 m3/đồng hồ/tháng | 12.600 |
| – Từ trên 20 m3/đồng hồ/tháng | 13.500 |
4 | Cơ quan, hành chính, đơn vị sự nghiệp, trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân), phục vụ mục đích công cộng | 13.100 |
5 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | |
| – Bán trực tiếp cho khách hàng | 13.400 |
| – Bán qua đồng hồ tổng | 12.400 |
6 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ | 20.200 |